Cơ khí 3s, một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại kệ nhà kho cho doanh nghiệp với đa dạng mẫu giá kệ. Để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn hơn, chúng tôi đã cập nhật bảng báo giá kệ kho hàng chi tiết nhất gửi tới khách hàng:
Kệ kho hàng thường được sản xuất bằng các chất liệu như sắt, thép… và dùng trong lưu trữ, chứa đựng các loại hàng hóa khác nhau. Kệ kho hàng được phân thành 3 loại: kệ hạng nhẹ, kệ hạng trung và kệ hạng nặng. Bảng báo giá kệ nhà kho sẽ được trình bày chi tiết ở phần tiếp theo sau đây nhé!
Kệ kho hàng là gì?
Kệ kho hàng là một thống giá kệ dùng để lưu trữ, chứa đựng các sản phẩm hàng hóa công nghiệp. Hệ thống giá kệ giúp bảo quản hàng hóa khỏi những tác nhân gây ẩm mốc, hư hỏng, bóp méo, đồng thời mang đến sự gọn gàng, sạch sẽ cho kho chứa hàng có tính linh hoạt, bền bỉ và được lắp ráp một cách dễ dàng.
Ngoài ra, kệ giá đựng hàng còn là giải pháp tối ưu diện tích sử dụng kho, giúp các nhà đầu tư tiết kiệm được chi phí xây dựng nhà kho, tiết kiệm chin phí thuê nhân công và sức lao động của công nhân.
Ưu điểm của kệ kho hàng
Hệ thống lưu trữ nhỏ gọn là một trong những giải pháp được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay tại các nhà kho công nghiệp bởi những ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với kho lưu trữ thông thường.
Sử dụng tốt hơn không gian có sẵn: Không nghi ngờ gì nữa, ưu điểm chính của hệ thống lưu nhỏ gọn là tối ưu hóa không gian sàn của nhà kho để lắp đặt kệ kho hàng.
Khai thác không gian theo chiều cao: Hệ thống lưu trữ nhỏ gọn, ngoài việc thu gọn cấu trúc lưu trữ và tối ưu hóa không gian sàn có sẵn, còn có thể được tăng chiều cao để đạt được khả năng lưu trữ cả về chiều rộng và chiều cao.
Tăng khả năng chịu tải: Nhờ sự tối ưu hóa và nén chặt không gian theo chiều rộng và chiều cao, khả năng lưu trữ có thể tăng lên đến 80% so với hệ thống kệ pallet có thể điều chỉnh, có nghĩa là tăng gần gấp đôi số lượng hàng hóa mà một nhà kho.
Bảng báo giá kệ trung tải 2024
Mẫu Kệ | Hình Ảnh | Kích Thước | Quy Cách Kệ | Kệ Độc Lập | Kệ Nối Tiếp |
Kệ trung tải 3 sàn | D1600 x R500 x C1500 |
– Chân omega 50x50x1,2mm. – 3 tầng beam ZP70x1,5mm dài 1500mm. – Sàn tôn dày 0,6mm có tăng cứng. – Chịu tải 200kg/ 1 sàn. |
1.750.000 | 1.550.000 | |
Kệ trung tải 4 sàn | D1700 x R550 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,2mm. – 4 tầng beam ZP70x1,6mm dài 1600mm. – Sàn tôn dày 0,6mm có tăng cứng. – Chịu tải 200kg/ 1 sàn. |
2.120.000 | 1.890.000 | |
Kệ trung tải 3 sàn tải nặng | D2000 x R800 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,5mm. – 3 tầng beam H40x90x1,5 dài 1900mm. – Sàn tôn dày 0,6mm có tăng cứng. – Chịu tải 500kg/ 1 sàn. |
3.670.000 | 3.380.000 | |
Kệ trung tải 3 sàn có bánh xe | D2000 x R800 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,5mm. – 3 tầng beam ZP72x1,8mm dài 1900mm. – Sàn tôn dày 0,6mm tách thành 2 tấm có tăng cứng. – Bánh xe phi 150 có khóa phanh. – Chịu tải 200kg/ 1 sàn. |
4.020.000 | 3.620.000 | |
Kệ trung tải 3 chân/ cách hồi | D2000 x R1600 x C3000 |
– Chân omega 50x50x1,8mm. – 5 tầng beam ZP72x2mm dài 1900mm, beam giữa H40x90. – Sàn tôn dày 0,6mm tách thành 3 tấm có tăng cứng. – Chịu tải 500kg/ 1 sàn. |
9.010.000 | 8.310.000 | |
Kệ trung tải 2 tầng sàn + 1 tầng đất | D2500 x R1000 x C2500 |
– Chân omega 50x50x1,5mm. – 2 tầng beam ZP75x2mm dài 2400mm. – Sàn tôn dày 0,8mm tách thành 3 tấm có tăng cứng. – Chịu tải 250kg/ 1 sàn. |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
|
Kệ trung tải 4 sàn | D2000 x R700 x C2000 |
– Chân omega 50x50x1,5mm. – 4 tầng beam ZP75x1,8mm dài 1900mm. – Sàn tôn dày 0,8mm có tăng cứng. – Chịu tải 300kg/ 1 sàn. |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
|
Kệ trung tải sàn gỗ | D1800 x R600 x C1800 |
– Chân omega 50x50x1,5mm. – 3 tầng beam ZP72x1,8mm dài 1700mm. – Sàn gỗ dán công nghiệp dày 12mm. – Thanh support C40x30x1mm. – Chịu tải 300kg/ 1 sàn. |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
Bảng báo giá kệ kho hàng hạng nặng 2024
Mẫu Kệ | Hình Ảnh | Kích Thước | Quy Cách Kệ | Kệ Độc Lập | Kệ Nối Tiếp |
Kệ HN 1 tầng beam | D2680 x R1100 x C2500 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 1 tầng beam H40x90mm dài 2500. – Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng. – Chịu tải 1000kg/ 1 tầng. |
2.530.000 | 1.900.000 | |
Kệ HN 1 tầng beam | D2680 x R1100 x C2700 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 1 tầng beam H40x90mm dài 2700. – Giằng phụ có 2 thanh H30x60. – Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng. – Chịu tải 1000kg/ 1 tầng. |
3.100.000 | 2.450.000 | |
Kệ HN 2 tầng beam | D2880 x R1100 x C3500 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 2 tầng beam H40x110mm dài 2700. – Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng. – Chịu tải 1800kg/ 1 tầng. |
4.300.000 | 3.460.000 | |
Kệ HN 2 tầng beam | D2880 x R1100 x C5000 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 2 tầng beam H40x110mm dài 2700. – Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng. – Chịu tải 1200kg/ 1 tầng. |
5.750.000 | 4.570.000 | |
Kệ HN 3 tầng beam | D2780 x R1100 x C4000 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 3 tầng beam H40x110mm dài 2600. – Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng. – Chịu tải 2000kg/ 1 tầng. |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
|
Kệ HN sàn beam âm( mặt sàn bằng mặt beam) | D2280 x R1300 x C2300 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 4 tầng beam H45x80mm dài 2100. – Sàn tôn dày 0,8mm tách thành 3 tấm. – Chịu tải 2000kg/ 1 tầng. |
7.240.000 | 6.700.000 | |
Kệ HN sàn beam âm( mặt sàn úp lên beam) | D2690 x R1100 x C4000 |
– Chân omega 90x60x1,8mm. – 2 tầng beam H50x150mm dài 2510. – Sàn tôn dày 1,2mm tách thành 3 tấm có tăng cứng. – Chịu tải 700kg/ 1 tầng. |
8.550.000 | 7.560.000 | |
Kệ Selective mặt sàn lưới | D2880 x R1100 x C4500 |
– Chân omega 90x60x1,5mm. – 2 tầng beam H40x110mm dài 2700. – Support C40x30x1,4mm có 6 thanh/ 1 tầng. – Lưới đan dây phi 3 ô 50×50. – Chịu tải 1500kg/ 1 tầng. |
7.240.000 | 6.700.000 |
Đọc thêm:
Kệ kho pallet là gì? Phân loại kệ để pallet? Giá bán bao nhiêu?
TOP các loại kệ kho gia đình được sử dụng thịnh hành
Bảng báo giá pallet sắt 2024
Tên SP | Kích Thước | Quy Cách SP | Giá Thành | |
Pallet sắt hạng nặng | D1100 x R1100 x C140 |
– Khung chính nan C50x100mm có 3 thanh. – Nan mặt H25x50x1,4mm có 6 thanh. – Hàn bịt đầu các mép hộp chống rách bao và gỉ sét. – 2 tấm bản mã D1100xR200x1,8mm chống thọc càng xe nâng. – Có khả năng xếp chồng lên nhau. – Chịu tải 1500kg/ pallet. |
2.090.000 | |
Pallet sắt hộp | D1100 x R1100 x C140 |
– Khung bao viền H40x80x1,8mm. – Nan mặt chấn sóng D1100x1,6mm có 7 thanh. – Thanh V bịt hông V30x60. – Có khả năng xếp chồng lên nhau. – Chịu tải 1500kg/ pallet. |
1.980.000 | |
Pallet sắt tháo dời | D1200 x R1580 x C1250 |
– Khung đáy 50x50x1,4mm, nan đan 25x50x1,2mm. – Cánh hồi tháo dời khung đứng 40x40x2mm, nan xương 20x40x1,4mm. – Dưới đáy tôn trải sàn dày 0,8mm. – Có khả năng xếp chồng lên nhau. – Chịu tải 800kg/ pallet. |
3.339.000 | |
Pallet sắt xếp chồng ngược | D1520 x R1360 x C1950 |
– Khung đứng 60x60x2,5mm. – Khung nóc 50x50x1,8mm có 2 tấm bản mã D1400xR385x1mm, bổ sung ke góc ở cạnh. – Có khả năng xếp chồng lên nhau. – Chịu tải 1000kg/ pallet. |
3.937.500 |
Trên đây là các báo giá kệ kho hàng mới nhất, khách hàng có nhu cầu mở rộng khu chứa hàng hay thiết kế hệ thống kệ để hàng có thể liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:
Địa chỉ liên hệ
Hotline: 0988.663.981 – Mr. Long
Email: cokhi3s.vn@gmail.com
Bình luận